XieHanzi Logo

委员会

wěi*yuán*huì
-ủy ban

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (nữ, con gái)

8 nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Bộ: (người)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 委 gồm bộ 女 (nữ) và các nét khác, thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc giao phó, phó thác.
  • 员 gồm bộ 口 (miệng) và các nét khác, chỉ một thành phần hoặc thành viên trong một tổ chức.
  • 会 gồm bộ 人 (người) và các nét khác, chỉ sự gặp gỡ hoặc hội họp.

委员会 có nghĩa là một tổ chức hay nhóm người được giao nhiệm vụ cụ thể, thường là một ủy ban.

Từ ghép thông dụng

委员会

/wěiyuánhuì/ - ủy ban

委员

/wěiyuán/ - ủy viên

会议

/huìyì/ - hội nghị