XieHanzi Logo

奇花异草

qí huā yì cǎo
-cây cỏ kỳ lạ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

8 nét

Bộ: (cỏ)

7 nét

Bộ: (hai tay)

6 nét

Bộ: (cỏ)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 奇: Chữ này gồm bộ ‘大’ chỉ sự to lớn và phần bên trên giống hình dạng của một ngôi nhà mái che, tượng trưng cho điều kỳ lạ.
  • 花: Gồm bộ ‘艹’ chỉ thực vật và phần ‘化’ có nghĩa là biến đổi, chỉ sự nở rộ của hoa.
  • 异: Phần trên có hình dạng giống hình chữ ‘廾’, chỉ hai tay đang giơ lên cầm vật gì đó khác thường.
  • 草: Bộ ‘艹’ chỉ cỏ cây và phần ‘早’ có nghĩa là buổi sáng, thể hiện cỏ cây mọc vào buổi sớm.

奇花异草 chỉ những loài hoa và cây cỏ kỳ lạ, đặc biệt.

Từ ghép thông dụng

奇怪

/qíguài/ - kỳ lạ

花园

/huāyuán/ - vườn hoa

异国

/yìguó/ - quốc gia khác

草地

/cǎodì/ - bãi cỏ