头顶
tóu*dǐng
-đỉnh đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
头
Bộ: 大 (to lớn)
5 nét
顶
Bộ: 页 (trang sách)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '头' gồm bộ '大' chỉ sự lớn lao, với nét thêm ở trên để chỉ phần đầu.
- Chữ '顶' gồm bộ '页', tượng trưng cho trang sách, kết hợp với các nét khác để thể hiện ý nghĩa của đỉnh.
→ Kết hợp lại, '头顶' có nghĩa là phần trên cùng của đầu, hay 'đỉnh đầu'.
Từ ghép thông dụng
头发
/tóu fǎ/ - tóc
头疼
/tóu téng/ - đau đầu
顶级
/dǐng jí/ - cao cấp