XieHanzi Logo

天鹅

tiān'é
-thiên nga

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

4 nét

Bộ: (chim)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '天' bao gồm bộ '大' là người giơ tay thể hiện sự to lớn, thêm một nét trên đầu tượng trưng cho bầu trời.
  • '鹅' có bộ '鸟' chỉ các loài chim, và phần bên trái của chữ gợi ý về âm thanh hoặc cách phát âm.

Từ '天鹅' có nghĩa là thiên nga, một loài chim lớn và đẹp thường sống gần nước.

Từ ghép thông dụng

天鹅湖

/tiān'é hú/ - hồ thiên nga

天鹅绒

/tiān'é róng/ - vải nhung

白天鹅

/bái tiān'é/ - thiên nga trắng