天下
tiān*xià
-thiên hạThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
天
Bộ: 大 (to lớn)
4 nét
下
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '天' có bộ '大' (to lớn), thể hiện ý nghĩa của trời là cái gì đó bao la, to lớn.
- Chữ '下' có bộ '一' (một) thể hiện ý nghĩa là phía dưới, bên dưới của một cái gì đó.
→ Ghép lại, '天下' có nghĩa là thiên hạ, thế giới dưới bầu trời.
Từ ghép thông dụng
天下
/tiān xià/ - thiên hạ, thế giới
天下无敌
/tiān xià wú dí/ - thiên hạ vô địch
天下大乱
/tiān xià dà luàn/ - thiên hạ đại loạn