大雁
dà*yàn
-ngỗng trờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to, lớn)
3 nét
雁
Bộ: 隹 (chim)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 大 (đại) có nghĩa là lớn, thường ám chỉ kích thước hoặc tầm quan trọng.
- Chữ 雁 (nhạn) bao gồm bộ 隹 (chim) và bộ 干 (cây gậy), tượng trưng cho một loại chim lớn bay cao trên trời.
→ 大雁 có nghĩa là con nhạn lớn, là một loài chim di trú thường thấy.
Từ ghép thông dụng
大雁
/dàyàn/ - con nhạn lớn
大雁塔
/dàyàn tǎ/ - Tháp Đại Nhạn
大雁湖
/dàyàn hú/ - Hồ Đại Nhạn