XieHanzi Logo

大部分

dà*bù*fen
-phần lớn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn, lớn)

3 nét

Bộ: 阝 (阜) (đồi, gò đất)

10 nét

Bộ: (dao, kiếm)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 大: Hình ảnh của một người giang rộng tay, biểu thị sự to lớn.
  • 部: Gồm bộ 阝 (阜) biểu thị địa hình như đồi, và 立 biểu thị sự đứng lên, tạo thành ý nghĩa của một phần hoặc bộ phận.
  • 分: Bao gồm chữ 刀 (dao) và chữ 八 (tám), thể hiện hành động chia cắt hoặc phân chia.

大部分 có nghĩa là phần lớn, phần nhiều.

Từ ghép thông dụng

大人

/dàren/ - người lớn

部门

/bùmén/ - bộ phận

分开

/fēnkāi/ - phân ra, tách ra