大脑
dà*nǎo
-nãoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
大
Bộ: 大 (to lớn)
3 nét
脑
Bộ: 月 (thịt, cơ thể)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '大' là hình ảnh một người dang tay ra biểu thị sự to lớn, rộng rãi.
- '脑' có bộ '月' biểu thị phần cơ thể, kết hợp với các thành phần khác để chỉ một phần cụ thể là não bộ.
→ 大脑 có nghĩa là bộ não, phần quan trọng và to lớn của cơ thể con người.
Từ ghép thông dụng
头脑
/tóunǎo/ - đầu óc
脑海
/nǎohǎi/ - trí nhớ, tâm trí
脑袋
/nǎodai/ - đầu, não