XieHanzi Logo

大熊猫

dà*xióng*māo
-Gấu trúc lớn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

3 nét

Bộ: (lửa)

14 nét

Bộ: (động vật)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 大: Hình ảnh mô tả một người dang rộng hai tay, tượng trưng cho sự lớn lao.
  • 熊: Kết hợp giữa phần lửa (灬) và phần âm thanh.
  • 猫: Chứa bộ 犭(chỉ động vật) và 苗(miêu tả sự nhanh nhẹn của mèo).

大熊猫 là một từ chỉ loài động vật lớn, hiếm và quý - gấu trúc.

Từ ghép thông dụng

大人

/dà rén/ - người lớn

熊猫

/xióng māo/ - gấu trúc

猫咪

/māo mī/ - mèo con