XieHanzi Logo

大有可为

dà*yǒu kě*wéi
-có triển vọng lớn trong tương lai

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (to lớn)

3 nét

Bộ: (trăng)

6 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (chấm)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 大: Hình ảnh một người dang tay, biểu thị ý nghĩa 'to lớn'.
  • 有: Kết hợp giữa '月' và '又', biểu thị ý nghĩa sở hữu, có cái gì đó.
  • 可: Kết hợp giữa '口' và '丁', biểu thị khả năng hay cho phép.
  • 为: Gồm '丶' và '力', biểu thị hành động hoặc làm một việc gì đó.

Cụm từ '大有可为' biểu thị một tình huống hay một người có tiềm năng lớn để đạt được điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

大海

/dà hǎi/ - đại dương

有名

/yǒu míng/ - nổi tiếng

可能

/kě néng/ - có thể, khả năng

行为

/xíng wéi/ - hành vi