XieHanzi Logo

夜班

yè*bān
-ca đêm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi chiều, tối)

8 nét

Bộ: (vua, ngọc)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '夜' (dạ) bao gồm bộ '夕' (tịch) có nghĩa là buổi chiều, tối, kết hợp với các nét khác để chỉ thời gian ban đêm.
  • Chữ '班' (ban) có bộ '王' (vương) mang ý nghĩa là vua hoặc ngọc, thường liên quan đến một nhóm hoặc lớp.

Từ '夜班' có nghĩa là ca làm việc ban đêm.

Từ ghép thông dụng

夜班

/yèbān/ - Ca đêm

夜市

/yèshì/ - Chợ đêm

夜景

/yèjǐng/ - Cảnh đêm