XieHanzi Logo

外援

wài*yuán
-sự giúp đỡ từ bên ngoài

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi tối)

5 nét

Bộ: (tay)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 外 gồm có bộ 夕 (buổi tối) và bộ 卜 (bói), thể hiện ý nghĩa của việc ở ngoài, bên ngoài.
  • 援 có bộ 扌 (tay) và phần chữ 員 (viên), chỉ ý nghĩa hỗ trợ, giúp đỡ.

外援 có nghĩa là sự hỗ trợ từ bên ngoài, thường chỉ sự giúp đỡ từ nước ngoài.

Từ ghép thông dụng

海外

/hǎiwài/ - hải ngoại

援助

/yuánzhù/ - viện trợ

救援

/jiùyuán/ - cứu trợ