外头
wài*tóu
-bên ngoàiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
外
Bộ: 夕 (buổi tối)
5 nét
头
Bộ: 大 (lớn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '外' có bộ '夕' (buổi tối) kết hợp với chữ '卜' (bói), gợi ý ý nghĩa về việc bên ngoài hoặc bên ngoài thời gian quen thuộc.
- Chữ '头' có bộ '大' (lớn) và phần trên là '页' (trang), gợi ý ý nghĩa về phần đầu hoặc mặt.
→ Từ '外头' mang ý nghĩa là ở bên ngoài hoặc bên ngoài một không gian cụ thể.
Từ ghép thông dụng
外头
/wài tóu/ - bên ngoài
外面
/wài miàn/ - bên ngoài
外国
/wài guó/ - nước ngoài