夏季
xià*jì
-mùa hèThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
夏
Bộ: 夂 (đến sau)
10 nét
季
Bộ: 禾 (lúa)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '夏' có bộ '夂' mang ý nghĩa về sự chuyển động, đến sau, liên quan đến một mùa trong năm.
- Chữ '季' có bộ '禾' biểu thị cây trồng, vụ mùa, thường liên quan đến nông nghiệp và thời gian trong năm.
→ Từ '夏季' nghĩa là mùa hè, thời gian trong năm khi nhiệt độ ấm áp và cây cối phát triển mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
夏天
/xiàtiān/ - mùa hè
夏令营
/xiàlìngyíng/ - trại hè
避暑
/bìshǔ/ - tránh nóng