壁画
bì*huà
-bích họaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
壁
Bộ: 土 (đất)
16 nét
画
Bộ: 田 (ruộng)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '壁' có bộ '土' chỉ về đất, thêm các phần khác để tạo thành ý nghĩa về bức tường.
- Chữ '画' có bộ '田' chỉ về ruộng, thêm nét để tạo thành ý nghĩa về vẽ.
→ Kết hợp hai chữ lại, '壁画' có nghĩa là tranh vẽ trên tường.
Từ ghép thông dụng
壁画
/bìhuà/ - tranh tường
墙壁
/qiángbì/ - bức tường
画家
/huàjiā/ - họa sĩ