增收
zēng*shōu
-tăng thu nhậpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
增
Bộ: 土 (đất)
15 nét
收
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '增' gồm có bộ '土' (đất) và phần âm '曾', có nghĩa là gia tăng hoặc thêm vào, giống như việc làm cho đất đai mở rộng, tăng thêm.
- Chữ '收' có bộ '攵' (đánh nhẹ), mang ý nghĩa thu thập hoặc thu gom, giống như hành động thu hoạch.
→ Tổng thể '增收' mang nghĩa là gia tăng thu nhập hoặc tăng cường việc thu hoạch.
Từ ghép thông dụng
增加
/zēngjiā/ - gia tăng, tăng thêm
增长
/zēngzhǎng/ - tăng trưởng
收入
/shōurù/ - thu nhập