XieHanzi Logo

增产

zēng*chǎn
-tăng sản lượng, tăng năng suất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

14 nét

Bộ: (sinh)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 增 có bộ 土 bên trái, chỉ ý nghĩa liên quan đến đất đai, cùng với phần còn lại gợi ý về sự gia tăng.
  • Chữ 产 có bộ 生, thể hiện ý nghĩa sinh sản, phát triển.

Kết hợp, 增产 có nghĩa là gia tăng sản lượng hay tăng cường sản xuất.

Từ ghép thông dụng

增产

/zēngchǎn/ - tăng sản

增加

/zēngjiā/ - tăng thêm

生产

/shēngchǎn/ - sản xuất