XieHanzi Logo

场地

chǎng*dì
-sân bãi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (đất)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '场' gồm bộ '土' (đất) và phần '昜' (dễ dàng), tạo cảm giác về một nơi rộng mở.
  • '地' gồm bộ '土' (đất) và phần '也' (cũng), gợi ý về một nơi có bề mặt.

Cả '场' và '地' đều liên quan đến mặt đất hoặc nơi chốn, tạo từ ghép '场地' có nghĩa là 'nơi chốn', 'địa điểm'.

Từ ghép thông dụng

场地

/chǎngdì/ - địa điểm

球场

/qiúchǎng/ - sân bóng

工地

/gōngdì/ - công trường