XieHanzi Logo

地形

dì*xíng
-địa hình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đất)

6 nét

Bộ: (lông dài)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 地 gồm có bộ 土 (đất) chỉ ý nghĩa liên quan đến mặt đất, địa hình.
  • 形 gồm bộ 彡 (lông dài) và bộ 开 (mở), tạo nên hình ảnh của hình dạng.

地形 có nghĩa là hình dạng của mặt đất, địa hình.

Từ ghép thông dụng

地图

/dìtú/ - bản đồ

地球

/dìqiú/ - trái đất

形成

/xíngchéng/ - hình thành