XieHanzi Logo

圆珠笔

yuán*zhū*bǐ
-bút bi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vây quanh)

13 nét

Bộ: (vua)

10 nét

Bộ: (tre)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 圆: Mặt ngoài vây quanh một vật thể, thể hiện ý nghĩa tròn.
  • 珠: Phần trên là 王 (vua), dưới là chữ 朱 (màu đỏ), biểu thị viên ngọc quý giá.
  • 笔: Phần trên là 竹 (tre), dưới là 毛 (lông), hình thành từ bút lông được làm từ tre và lông.

圆珠笔 là từ chỉ một loại bút có đầu bi tròn, thường dùng để viết.

Từ ghép thông dụng

圆满

/yuánmǎn/ - viên mãn

珍珠

/zhēnzhū/ - ngọc trai

钢笔

/gāngbǐ/ - bút máy