图形
tú*xíng
-đồ thịThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
图
Bộ: 囗 (bao quanh)
8 nét
形
Bộ: 彡 (lông vũ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '图' (tú) bao gồm bộ '囗' biểu thị ý nghĩa bao quanh hoặc khu vực, và phần bên trong là chữ '丁' tượng trưng cho một vật thể hay kế hoạch.
- Chữ '形' (hình) có bộ '彡' biểu thị những thứ có dạng hình thù, cùng với chữ '开' biểu thị sự mở ra hay bày ra một hình dạng cụ thể.
→ Tổng hợp, '图形' có nghĩa là hình dạng hoặc hình ảnh.
Từ ghép thông dụng
图书
/túshū/ - sách
形状
/xíngzhuàng/ - hình dạng
地图
/dìtú/ - bản đồ