图像
tú*xiàng
-hình ảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
图
Bộ: 囗 (bao quanh, vây quanh)
8 nét
像
Bộ: 亻 (người)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '图' có bộ '囗' chỉ sự bao quanh, thể hiện ý nghĩa của một bức vẽ hay kế hoạch nằm trong một khuôn khổ cụ thể.
- Chữ '像' có bộ '亻' chỉ người, kết hợp với phần còn lại tạo thành ý nghĩa của 'hình ảnh' hoặc 'giống như'.
→ Kết hợp lại, '图像' có nghĩa là hình ảnh, biểu thị một hình thức hoặc mô phỏng cụ thể của một đối tượng.
Từ ghép thông dụng
图片
/túpiàn/ - bức ảnh
摄影
/shèyǐng/ - nhiếp ảnh
影像
/yǐngxiàng/ - hình ảnh, phim