XieHanzi Logo

图书

tú*shū
-sách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vây quanh)

8 nét

Bộ: (thứ hai)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '图' bao gồm bộ '囗' có nghĩa là vây quanh và phần còn lại chỉ về sự bao bọc hoặc hình ảnh. Nó thường mang ý nghĩa về bản đồ hoặc đồ họa.
  • Chữ '书' có bộ '乙' và phần còn lại chỉ về văn bản hoặc sách, thể hiện ý nghĩa về việc viết hoặc ghi chép.

Kết hợp, '图书' mang ý nghĩa là sách và bản đồ, thường dùng để chỉ thư viện hoặc tài liệu.

Từ ghép thông dụng

图书馆

/túshūguǎn/ - thư viện

图书室

/túshūshì/ - phòng đọc sách

图书展

/túshūzhǎn/ - triển lãm sách