XieHanzi Logo

固定

gù*dìng
-cố định; gắn chặt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao vây)

8 nét

Bộ: (mái nhà)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '固' gồm bộ '囗' (bao vây) và chữ '古' (cổ), chỉ sự ổn định và không bị thay đổi bởi thời gian.
  • Chữ '定' gồm bộ '宀' (mái nhà) thể hiện sự bảo vệ, ổn định và chữ '正' (chính) thể hiện sự đúng đắn.

Chữ '固定' nghĩa là sự ổn định, không thay đổi.

Từ ghép thông dụng

固定电话

/gùdìng diànhuà/ - điện thoại cố định

固定收入

/gùdìng shōurù/ - thu nhập cố định

固定资产

/gùdìng zīchǎn/ - tài sản cố định