园地
yuán*dì
-khu vườnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
园
Bộ: 囗 (vây quanh, bao quanh)
7 nét
地
Bộ: 土 (đất)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 园 có bộ 囗 nghĩa là vây quanh, kết hợp với chữ 袁 (nguyên gốc chỉ một dạng âm tiết) để chỉ nơi có sự bảo vệ, bao quanh.
- Chữ 地 có bộ 土 nghĩa là đất, kết hợp với chữ 也 để chỉ nơi có đặc điểm nhất định trên mặt đất.
→ Khu vực hoặc nơi có tính chất đặc biệt, thường là một vùng đất nhất định.
Từ ghép thông dụng
公园
/gōngyuán/ - công viên
花园
/huāyuán/ - vườn hoa
园丁
/yuándīng/ - người làm vườn
土地
/tǔdì/ - đất đai
地球
/dìqiú/ - trái đất
地方
/dìfāng/ - địa phương