回扣
huí*kòu
-hoa hồngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
回
Bộ: 囗 (bao vây)
6 nét
扣
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 回 có bộ 囗 biểu thị ý nghĩa bao quanh, quay lại.
- Chữ 扣 có bộ 扌 biểu thị hành động liên quan đến tay, thường liên quan đến việc cầm, nắm.
→ 回扣 có nghĩa là tiền hoa hồng hoặc tiền lại quả, thường liên quan đến các giao dịch tài chính.
Từ ghép thông dụng
回扣
/huíkòu/ - hoa hồng, tiền lại quả
回家
/huíjiā/ - về nhà
打扣
/dǎkòu/ - đánh dấu