XieHanzi Logo

回忆录

huí*yì*lù
-hồi ký

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (vây quanh)

6 nét

Bộ: (tâm trí)

4 nét

Bộ: (kim loại)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 回: có bộ 囗 biểu thị sự vây quanh, kết hợp với 口 chỉ ý nghĩa sự quay lại hay trở lại.
  • 忆: kết hợp bộ 忄 chỉ tâm trí với âm đọc 意 để diễn tả ý tưởng hay hồi tưởng.
  • 录: bộ 金 chỉ ý nghĩa liên quan đến kim loại, kết hợp với âm đọc 录 để chỉ việc ghi lại, lưu trữ.

回忆录: ghi lại những hồi tưởng và kỷ niệm.

Từ ghép thông dụng

回忆

/huíyì/ - hồi tưởng

记录

/jìlù/ - ghi chép

录音

/lùyīn/ - ghi âm