XieHanzi Logo

喧哗

xuān*huá
-gây ồn ào; ồn ào

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 喧 có bộ khẩu (口) chỉ ý nghĩa liên quan đến âm thanh, lời nói, kết hợp với phần bên phải là 宣, nghĩa là tuyên bố, cho thấy âm thanh lớn hoặc nổi bật.
  • Chữ 哗 cũng có bộ khẩu (口) chỉ ý nghĩa về âm thanh, kết hợp phần bên phải là phần chỉ sự ồn ào hoặc náo nhiệt.

Cả hai chữ 喧哗 đều liên quan đến tiếng ồn ào, náo nhiệt.

Từ ghép thông dụng

喧哗

/xuān huá/ - ồn ào

喧闹

/xuān nào/ - náo nhiệt

喧嚣

/xuān xiāo/ - ồn ào, huyên náo