喝彩
hè*cǎi
-ca ngợiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
喝
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
彩
Bộ: 彡 (lông dài, trang trí)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '喝' có bộ '口' (miệng) chỉ hành động liên quan đến miệng, như uống hay la hét.
- Chữ '彩' có bộ '彡' (lông dài) và phần còn lại gợi ý về màu sắc và trang trí, mang nghĩa liên quan đến sự rực rỡ, màu sắc.
→ Kết hợp lại, '喝彩' mang ý nghĩa là cổ vũ, khen ngợi với những lời nói rực rỡ, tràn đầy sức sống.
Từ ghép thông dụng
喝彩
/hècǎi/ - cổ vũ, khen ngợi
喝酒
/hējiǔ/ - uống rượu
色彩
/sècǎi/ - màu sắc