XieHanzi Logo

喜怒哀乐

xǐ nù āi lè
-mọi cảm xúc của con người

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

12 nét

Bộ: (tim)

9 nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Bộ: 丿 (nét phẩy)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 喜: Bộ '口' (miệng) kết hợp với các phần khác tạo thành từ chỉ sự vui mừng, hân hoan.
  • 怒: Bộ '心' (tim) kết hợp với các phần khác thể hiện cảm giác giận dữ, tức giận.
  • 哀: Bộ '口' (miệng) kết hợp với các phần khác tạo thành từ chỉ sự đau buồn, tiếc nuối.
  • 乐: Bộ '丿' (nét phẩy) kết hợp với các phần khác ám chỉ sự vui vẻ, âm nhạc.

Các từ này đều liên quan đến các trạng thái cảm xúc của con người.

Từ ghép thông dụng

喜爱

/xǐ'ài/ - yêu thích

怒气

/nùqì/ - tức giận

哀伤

/āishāng/ - buồn bã

快乐

/kuàilè/ - vui vẻ