XieHanzi Logo

商贩

shāng*fàn
-tiểu thương

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mắt)

11 nét

Bộ: (vỏ sò)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 商: Ký tự này có bộ ⺫ (mắt), biểu thị việc quan sát và suy nghĩ, kết hợp với các bộ phận khác để biểu thị ý nghĩa thương mại hoặc trao đổi.
  • 贩: Ký tự này có bộ 贝 (vỏ sò), biểu thị tiền bạc hay tài sản, kết hợp với các bộ phận khác để thể hiện ý nghĩa buôn bán hoặc giao thương.

商贩: Có nghĩa là người bán hàng hoặc người kinh doanh.

Từ ghép thông dụng

商店

/shāngdiàn/ - cửa hàng

商业

/shāngyè/ - thương mại

贩卖

/fànmài/ - bán buôn