XieHanzi Logo

哗然

huá*rán
-náo động

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

9 nét

Bộ: (lửa)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 哗 (hoa) bao gồm bộ '口' chỉ âm thanh phát ra từ miệng, ghép với các nét tạo nên âm thanh lớn, ồn ào.
  • 然 (nhiên) có bộ '灬' chỉ lửa, kết hợp với các nét khác để chỉ sự diễn ra tự nhiên, đúng như thế.

哗然 (hoa nhiên) chỉ sự ồn ào hoặc một phản ứng bất ngờ, đột ngột.

Từ ghép thông dụng

哗然

/huárán/ - ồn ào, xôn xao

哗笑

/huáxiào/ - cười lớn, cười ồn

哗声

/huáshēng/ - tiếng ồn, tiếng náo động