响声
xiǎng*shēng
-âm thanhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
响
Bộ: 口 (miệng)
9 nét
声
Bộ: 士 (kẻ sĩ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '响' có bộ '口' chỉ âm thanh thường liên quan đến miệng, kết hợp với phần còn lại tạo thành nghĩa là âm thanh lớn hoặc vang.
- Chữ '声' có bộ '士' chỉ kẻ sĩ, kết hợp với phần trên để chỉ âm thanh hoặc giọng nói.
→ Từ '响声' có nghĩa là âm thanh vang lên hoặc tiếng động.
Từ ghép thông dụng
响亮
/xiǎng liàng/ - vang dội, rõ ràng
反响
/fǎn xiǎng/ - phản hồi, tiếng vang
响起
/xiǎng qǐ/ - vang lên, phát ra