咽喉
yān*hóu
-họngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
咽
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
喉
Bộ: 口 (miệng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 咽 có bộ khẩu (口) chỉ sự liên quan đến miệng hoặc cổ họng.
- Chữ 喉 cũng có bộ khẩu (口), kết hợp với chữ hậu (候) để chỉ vùng cổ họng.
→ Cả hai chữ đều có bộ khẩu, ám chỉ các bộ phận liên quan đến cổ họng.
Từ ghép thông dụng
咽下
/yàn xià/ - nuốt xuống
喉痛
/hóu tòng/ - đau họng
咽喉
/yān hóu/ - họng