命题
mìng*tí
-đề xuấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
命
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
题
Bộ: 页 (trang giấy)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '命' gồm bộ '口' (miệng) và phần tượng hình bên trên giống như một người đang đứng chỉ huy, thể hiện ý nghĩa chỉ huy bằng lời nói, do đó có nghĩa là mệnh lệnh hay số mệnh.
- Chữ '题' có bộ '页' (trang giấy) thể hiện ý nghĩa liên quan đến văn bản hoặc tài liệu, kết hợp với phần trên chỉ đến việc nêu ra vấn đề, câu hỏi.
→ Kết hợp lại, '命题' có nghĩa là đề tài hoặc vấn đề cần giải quyết.
Từ ghép thông dụng
命令
/mìnglìng/ - mệnh lệnh
命运
/mìngyùn/ - số phận
题目
/tímù/ - đề tài