呼声
hū*shēng
-tiếng la hétThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
呼
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
声
Bộ: 士 (kẻ sĩ, người học trò)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 呼 có bộ 口 (miệng) chỉ sự liên quan đến âm thanh phát ra từ miệng.
- Chữ 声 được cấu thành từ phần âm thanh và người học trò, thể hiện ý nghĩa về âm thanh hay tiếng nói.
→ 呼声 mang ý nghĩa về tiếng gọi hoặc tiếng nói.
Từ ghép thông dụng
呼叫
/hū jiào/ - gọi, kêu gọi
呼吸
/hū xī/ - hít thở
声音
/shēng yīn/ - âm thanh