XieHanzi Logo

呼唤

hū*huàn
-gọi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

8 nét

Bộ: (miệng)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '呼' có bộ '口' biểu thị liên quan đến tiếng nói, âm thanh từ miệng.
  • Chữ '唤' có bộ '口' và phần bên phải gợi ý hành động kêu gọi hoặc gọi tên.

Cả hai chữ đều liên quan đến hành động gọi, la lên hoặc nói to.

Từ ghép thông dụng

呼喊

/hūhǎn/ - la hét, hô hào

呼吸

/hūxī/ - thở, hô hấp

召唤

/zhàohuàn/ - triệu tập, gọi về