周转
zhōu*zhuǎn
-xoay quanhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
周
Bộ: 口 (miệng)
8 nét
转
Bộ: 车 (xe)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 周: Bộ '口' chỉ âm thanh hoặc miệng, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa về sự bao quanh, chu vi.
- 转: Bộ '车' chỉ phương tiện di chuyển, kết hợp với các nét khác tạo thành ý nghĩa về sự quay, di chuyển theo vòng.
→ 周转 là sự xoay vòng, quay vòng, thường dùng trong kinh doanh hoặc tài chính để chỉ việc luân chuyển vốn, hàng hóa.
Từ ghép thông dụng
周转
/zhōuzhuǎn/ - xoay vòng, quay vòng
周末
/zhōumò/ - cuối tuần
转动
/zhuǎndòng/ - xoay chuyển, quay