吹了
chuī le
-thất bạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
吹
Bộ: 口 (miệng)
7 nét
了
Bộ: 亅 (cái móc)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '吹' gồm bộ '口' (miệng) và phần bên phải giống chữ '欠' (thiếu), chỉ hành động thổi từ miệng.
- Chữ '了' là một chữ đơn giản, thường dùng để chỉ sự hoàn thành hay thay đổi.
→ '吹了' có thể chỉ việc thổi hay một trạng thái đã thay đổi hay kết thúc.
Từ ghép thông dụng
吹牛
/chuīniú/ - khoe khoang, nói khoác
吹风
/chuīfēng/ - thổi gió, sấy tóc
吹奏
/chuīzòu/ - thổi nhạc cụ