XieHanzi Logo

听写

tīng*xiě
-nghe viết

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

7 nét

Bộ: ()

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '听' gồm có bộ '口' biểu thị âm thanh và phần bên phải '斤' để chỉ hành động nghe.
  • Chữ '写' có bộ '冖' phía trên để chỉ sự bao phủ và phần dưới '与' với ý nghĩa về việc viết.

Nghe và viết là quá trình thu nhận và thể hiện thông tin bằng âm thanh và chữ viết.

Từ ghép thông dụng

听说

/tīng shuō/ - nghe nói

听力

/tīng lì/ - khả năng nghe

写字

/xiě zì/ - viết chữ

写作

/xiě zuò/ - sáng tác