XieHanzi Logo

后者

hòu*zhě
-người kế nhiệm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (già)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '后' gồm có bộ '口' chỉ cái miệng và phần trên giống chữ '幺' chỉ sự kéo dài hay tiếp nối, gợi ý về sự sau, phía sau.
  • Chữ '者' có bộ '老' chỉ người già, kết hợp với phần trên giống chữ '日', tạo thành ý nghĩa người làm, người thực hiện.

Từ '后者' mang ý nghĩa là 'người hay vật đứng sau'.

Từ ghép thông dụng

后来

/hòulái/ - sau này

后悔

/hòuhuǐ/ - hối hận

以后

/yǐhòu/ - sau khi