XieHanzi Logo

名称

míng*chēng
-tên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi tối)

6 nét

Bộ: (lúa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '名' bao gồm '夕' (buổi tối) và '口' (miệng), biểu thị việc đặt tên hoặc danh tiếng thường được nhắc đến vào buổi tối.
  • Chữ '称' có bộ '禾' (lúa) kết hợp với '斤' (cân), gợi ý việc đo lường hay gọi tên.

Danh xưng, tên gọi trong tiếng Trung.

Từ ghép thông dụng

名称

/míngchēng/ - tên gọi

著名

/zhùmíng/ - nổi tiếng

名片

/míngpiàn/ - danh thiếp