XieHanzi Logo

名次

míng*cì
-vị trí trong danh sách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (buổi tối)

6 nét

Bộ: (thiếu)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '名' bao gồm bộ '夕' (buổi tối) và '口' (miệng). Trong văn hóa Trung Quốc cổ, buổi tối thường là thời điểm để gọi tên nhau, do đó, '名' có nghĩa là tên.
  • Chữ '次' bao gồm bộ '欠' (thiếu) và bộ '二' (hai). Tưởng tượng rằng khi thứ gì đó thiếu, nó có thể được thay thế bởi thứ khác, từ đó sinh ra thứ tự hoặc lần tiếp theo, do đó, '次' có nghĩa là thứ tự hoặc lần.

名次 có nghĩa là thứ hạng hoặc thứ tự trong danh sách.

Từ ghép thông dụng

排名

/páimíng/ - xếp hạng

次序

/cìxù/ - thứ tự

次品

/cìpǐn/ - hàng kém chất lượng