XieHanzi Logo

名义

míng*yì
-tên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (chấm)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '名' có bộ '口' đại diện cho miệng, kết hợp với phần trên để chỉ cách gọi tên.
  • Chữ '义' có bộ '丶' là chấm, cùng với các nét khác tạo thành nghĩa vụ hoặc ý nghĩa.

Từ '名义' có nghĩa là danh nghĩa, chỉ tên gọi hoặc danh phận bề ngoài.

Từ ghép thông dụng

名义上

/míngyì shàng/ - trên danh nghĩa

名义股东

/míngyì gǔdōng/ - cổ đông danh nghĩa

假名义

/jiǎ míngyì/ - danh nghĩa giả