同感
tóng*gǎn
-cảm thôngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
同
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
感
Bộ: 心 (tâm)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 同 (đồng) gồm bộ 口 (miệng) và phần trên là bộ đồng âm, biểu thị sự cùng nhau, giống nhau.
- Chữ 感 (cảm) gồm bộ 心 (tâm) và phần trên là phần chỉ âm thanh, gợi ý về cảm xúc, cảm nhận.
→ 同感 có nghĩa là đồng cảm, cảm xúc chung.
Từ ghép thông dụng
同意
/tóng yì/ - đồng ý
感觉
/gǎn jué/ - cảm giác
感动
/gǎn dòng/ - cảm động