XieHanzi Logo

同人

tóng*rén
-đồng nghiệp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (người)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 同: Bộ khẩu (口) chỉ ý nghĩa gốc về thông tin, giao tiếp, miệng; phần còn lại tạo âm đọc.
  • 人: Hình ảnh một người đứng.

同 có nghĩa là giống nhau, cùng; 人 có nghĩa là người.

Từ ghép thông dụng

同事

/tóngshì/ - đồng nghiệp

同意

/tóngyì/ - đồng ý

人类

/rénlèi/ - nhân loại