叶子
yè*zi
-láThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
叶
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
子
Bộ: 子 (con)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '叶' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần còn lại biểu thị âm thanh.
- Chữ '子' là chữ đơn giản có nghĩa là 'con', thường dùng để chỉ con cái hoặc một vật nhỏ.
→ Khi kết hợp, '叶子' có nghĩa là 'lá cây'.
Từ ghép thông dụng
树叶
/shùyè/ - lá cây
落叶
/luòyè/ - lá rụng
绿叶
/lǜyè/ - lá xanh