XieHanzi Logo

可贵

kě*guì
-quý giá

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (bảo vật)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '可' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần trên là nét ngang thể hiện sự khả năng hoặc cho phép.
  • Chữ '贵' bao gồm bộ '貝' (bảo vật, tiền) kết hợp với phần trên là chữ '中' biến thể, thể hiện sự quý giá hoặc đắt đỏ.

Từ '可贵' có ý nghĩa là đáng quý, đáng trân trọng.

Từ ghép thông dụng

可爱

/kě'ài/ - dễ thương

可能

/kěnéng/ - có thể

贵重

/guìzhòng/ - quý trọng