可观
kě*guān
-đáng kểThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
可
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
观
Bộ: 见 (thấy)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '可' bao gồm bộ '口' (miệng) kết hợp với phần trên biểu thị hành động có thể phát ra từ miệng.
- Chữ '观' có bộ '见' (thấy) ở dưới, kết hợp với phần trên có hình dạng giống như một mái che hoặc một góc nhìn.
→ '可观' có nghĩa là có thể nhìn thấy, đáng chú ý, hoặc có giá trị đáng kể.
Từ ghép thông dụng
可口
/kěkǒu/ - ngon miệng
可能
/kěnéng/ - có thể
观众
/guānzhòng/ - khán giả