叫作
jiào*zuò
-gọi làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
叫
Bộ: 口 (miệng)
5 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '叫' bao gồm bộ '口' (miệng) và phần '丩', hàm ý đến việc phát ra âm thanh, gọi hoặc la hét.
- Chữ '作' gồm bộ '亻' (người) và phần '乍', ý chỉ hành động làm việc hay thực hiện.
→ Cụm từ '叫作' thường dùng để chỉ tên gọi hoặc cách gọi một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
叫做
/jiào zuò/ - gọi là
叫喊
/jiào hǎn/ - la hét
工作
/gōng zuò/ - công việc